Từ điển Thiều Chửu
柱 - trụ/trú
① Cái cột. ||② Người mà nhà nước trông cậy nhiều, như trụ thạch 柱石 người bầy tôi giỏi, nhà nước trông cậy như cây cột đá chống vững cửa nhà vậy. ||③ Giữ gìn chống chỏi với cuộc nguy biến gọi là trung lưu chỉ trụ 中流砥柱. ||④ Cái phím đàn, con ngựa để căng dây đàn. Sự gì làm không được lưu lợi gọi là giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟. ||⑤ Một âm là trú. Chống chỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh
柱 - trú
(văn) Chống chỏi (như 拄, bộ 扌).

Từ điển Trần Văn Chánh
柱 - trụ
① Cột, trụ: 石柱 Cột đá; 梁柱 Cột cái; 水柱 Cột nước. (Ngb) Nhân vật trụ cột: 柱石 Người bầy tôi giỏi (trụ cột); ② (toán) Trụ, hình trụ; ③ (văn) Phím đàn: 錦瑟無端五十絃,一絃一柱思花年 Đàn cẩm không đầu mối có năm mươi dây, một dây một phím nhớ ngày hoa niên (Lí Thương Ẩn: Cẩm sắt); ④ (văn) Đứng thẳng như cây cột; ⑤ (văn) Gãy, đứt (như 祝, bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柱 - trú
Đâm vào — Nắm giữ. Giữ gìn — Một âm khác là Trụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
柱 - trụ
Cái cột. Ta thường nói Cột trụ — Cái trục vặn dây đàn — Dùng như chữ Trụ 拄.


抱柱 - bão trụ || 稜柱 - lăng trụ || 玉柱 - ngọc trụ || 國柱 - quốc trụ || 柱礎 - trụ sở || 柱石 - trụ thạch || 柱持 - trụ trì || 四柱 - tứ trụ || 圓柱 - viên trụ ||